Bài 10 của Giáo trình Boya Trung Cấp 2 Tập 1 với chủ đề “Nói về mê tín” không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ và cấu trúc câu liên quan đến chủ đề niềm tin dân gian, mà còn cung cấp cái nhìn sâu sắc về cách người Trung Quốc và các dân tộc khác nhìn nhận hiện tượng này.
← Ôn lại Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 2 Tập 1 tại đây
1.Từ mới
1️⃣ 🔊 迷信 míxìn [động từ] mê tín, tin ngưỡng, sùng bái
🇻🇳 Tiếng Việt: mê tín, tin ngưỡng, sùng bái
🔤 Pinyin: míxìn
🈶 Chữ Hán: 🔊
迷信
📝 Ví dụ:
- 🔊 这个人特别迷信,听到乌鸦叫,就觉得要有麻烦。
- / Zhège rén tèbié míxìn, tīng dào wūyā jiào, jiù juéde yào yǒu máfan. /
- Người này rất mê tín, nghe thấy quạ kêu là nghĩ rằng sẽ có rắc rối.
2️⃣ 🔊 求签 qiú qiān [động từ] rút thẻ
🇻🇳 Tiếng Việt: rút thẻ
🔤 Pinyin: qiú qiān
🈶 Chữ Hán: 🔊
求签
📝 Ví dụ:
- 🔊 在神佛面前抽签来占卜吉凶。
- / Zài shénfó miànqián chōuqiān lái zhānbǔ jíxiōng. /
- Rút thẻ trước thần Phật để bói xem lành hay dữ.
3️⃣ 🔊 瞎子 xiāzi [danh từ] đổ mù, người mù lòa
🇻🇳 Tiếng Việt: đổ mù, người mù lòa
🔤 Pinyin: xiāzi
🈶 Chữ Hán: 🔊
瞎子
📝 Ví dụ:
- 🔊 对盲人不礼貌的称呼。
- / Duì mángrén bù lǐmào de chēnghu. /
- Cách gọi không lịch sự đối với người mù.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp phân tích Bài 11: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 tập 1